This is an overview of IELTS test structure: (more…)
August 1, 2010
August 7, 2009
Hoarse voice
hoarse /hɔ:s/ tính từ: khàn khàn, khản (giọng)
beverage /’bəvəridʤ/danh từ: đồ uống
berry /’beri/ danh từ: (thực vật học) quả mọng, hột (cà phê…)
cinnamon /’sinəmən/ danh từ: (thực vật học) cây quế
roast /roust/ ngoại động từ: rang (cà phê)
shrub /ʃrʌb/ danh từ: cây bụi
August 3, 2009
Lesson 3: Evidence for School Uniform Policies in US Seen as Weak
scientifically phó từ: (thuộc) khoa học; có tính khoa học ; có kỹ thuật; đòi hỏi kỹ thuật cao
discipline /’disiplin/ danh từ: kỷ luật
direct relationship: is a relationship between two variables in which they both increase or decrease in conjunction.
debate /di’beit/ danh từ: cuộc tranh luận, cuộc thảo luận, cuộc tranh cãi
influence v. affect, impact; impel, control
statewide /’steitwaid/ tính từ: khắp nước
Lesson 2: Students Do Not Always Like Being Told What to Wear (Duh!)
religious /ri’lidʤəs/ chu đáo, cẩn thận, tận tâm cao
alike /ə’laik/ phó từ: giống nhau, như nhau, đều nhau
offensive /ə’fensiv/tính từ: xúc phạm, làm mất lòng; làm nhục, sỉ nhục
July 18, 2009
Lesson 1: School Ends, and So Too Does Our Foreign Student Series
commencement /kə’mensmənt/ danh từ: lễ phát bằng (trường đại học Căm-brít, Đơ-blin và Mỹ)
Gown /gaun/ danh từ: áo choàng mặc hôm lẽ tốt nghiệp
offer /’ɔfə/ v: giơ ra, chìa ra, đưa ra mời
journalism /’dʤə:nəlizm/danh từ: nghề làm báo, nghề viết báo
admission /əd’miʃn/ danh từ: sự nhận vào, sự thu nạp vào; sự kết nạp
disabled: danh từ :người tàn tật
July 15, 2009
Is your bottled water safe?
municipal /mju:’nisipəl/ tính từ :(thuộc) thành phố, (thuộc) đô thị, (thuộc) thị xã
utilities: hệ thống phụ trợ
well–water /’wel,w :t /danh từ: nước giếng
town /taun/ danh từ : thành phố, thị xã
rural /’ruərəl/ tính từ : (thuộc) nông thôn, thôn dã
to fork out (over, upon) (từ lóng) trao; trả tiền, xuỳ ra
back v. support
advocacy /’ædvəkəsi/danh từ nhiệm vụ luật sư
purification /,pjuərifi’keiʃn/danh từ: sự làm sạch, sự lọc trong, sự tinh chế
pushing /’puʃiɳ/tính từ: dám làm, hăng gái, xốc tới, kiên quyết làm bằng được; gắng vượt người khác; gắng thành công trong mọi việc
doomsday /’du:mzdei/ danh từ: (tôn giáo) ngày phán quyết cuối cùng, ngày tận thế
conscious /’kɔnʃəs/ tính từ: biết rõ, thấy rõ, tỉnh, tỉnh táo, có ý thức
contaminated /kən’tæmineit/ adj. polluted
trace amount : lượng vết
pharmaceuticals /,fɑ:mə’sju:tikəl/: dược phẩm
cookie dough: bột nhào bánh quy gia đình
recall: Thu hồi
pitcher /’pitʃə/ danh từ: bình rót (sữa, nước…)
osmosis /ɔz’mousis/ danh từ: (vật lý), (sinh vật học); (hoá học) sự thấm lọc, sự thẩm thấu
elevated /’eliveitid/ tính từ: cao; cao cả, cao thượng, cao nhã
commissioner /kə’miʃnə/ danh từ: người được uỷ quyền
measures: biện pháp
Lesson 1: What’s Up in the Bond Market?
yield /ji:ld/ (n): Lợi nhuận
Treasury /’treʤəri/ (n): bộ tài chính
ease /i:z/ (v): Làm dễ chịu
bond /bɔnd/ (n): Trái khoán, chỉ bất cứ chứng khoán lãi suất cố định (nợ) nào,
interest /’intrist/ (n): Lãi xuất
mature /mə’tjuə/ (a): (thương nghiệp) đến kỳ hạn phải thanh toán; mân kỳ (hoá đơn)
face value /’feis’vælju:/ danh từ: giá trị danh nghĩa (của giấy bạc…)
rate /reit/ (n): Tỉ lệ
inflation /in’fleiʃn/ (n): Lạm phát
recession /ri’seʃn/ (n): Suy thoái
——————————————————–